1.MÁY DIỆT MEN
- - Máy dệt men chè hay máy làm héo chè đốt bằng gas
- - Luồng quay gia nhiệt làm việc liên tục, 1 đầu vào và 1 đầu ra
- - Nếu muốn cài đặt khống chế thời gian và nhiệt độ thì dùng máy diệt men bằng điện.
| Thông số kỹ thuật TÊN | THÔNG SỐ | Mã hàng | NA.6CST60 | Kích thước máy | 3000*790*1500 mm | Nhiệt độ diêt | Khoảng 2600C | Thời gian diệt | 3 phút | Công suất (Diệt men điện) | 1.3 Kw | Sản lượng | 100-120 Kg/h |
|
2. BĂNG TẢI ĐƯA LÁ CHÈ TƯƠI LÊN MÁY LÀM HÉO - - Dài 3.1 m
- - Rộng 40 em
- - Biến tần điều chỉnh tự động
| 3. BĂNG TẢI ĐƯA CHÈ SAU KHÍ LÀM HÉO RA VÀ LÀM NGUỘI - - Dài 4.5 m
- - Rộng 60 em
- - Biến tần điều chỉnh tự động
|
4. MÁY VÒ CHÈ:
- Cối vò và mâm xoay chất liệu Inox. Tốc độ quay của mâm ảnh hưởng đến chất lượng chè thành phẩm. Do đó, tùy theo chất lượng chè héo đem vò và nhiệt độ của phòng vò mà điều chỉnh tốc độ quay của mâm cho phù hợp.
- Biến tần điều chỉnh tốc độ mâm xoay
| Thông số kỹ thuật: TÊN | THÔNG SỐ | Mã hàng | NA.6CR55 | Kích thước máy | 1570*1380*1580 mm | Thời gian vò | 45 – 55 phút | Công suất | 2.2 Kw | Sản lượng (phụ thuộc vào thời gian vò) | 60 Kg/h |
|
5. MÁY ĐÁNH TƠI CHÈ:
| Thông số kỹ thuật: TÊN | THÔNG SỐ | Mã hàng | NA.6JW – 50 | Công suất | 0.37 Kw |
|
6. MÁY SẤY CHÈ:
- Hầm sấy 3 tầng, sấy dạng băng tải, diện tích sấy khô 10m2. Nhiệt độ sấy tùy thuộc vào nhiệt độ ở lò nhiệt.
- Thời gian sấy có thể điều chỉnh tự động.
| Thông số kỹ thuật: TÊN | THÔNG SỐ | Mã hàng | NA.6CHB10 | Mã lò nhiệt | FP – 50 | Đường kính | 135 em | Chiều cao | 190 em | Máy thông gió | 70*85*75 mm | Máy dẫn khí nóng | 90*85*70 mm | Đường kính ống dẫn khí nóng | 22 em(3 đoạn: 2 đoạn dài 3m, 1 đoạn dài 3m4) | 2 đường ống dẫn khí nóng | 63*43*90 em/63*43*100 em | Công suất mô tơ quạt máy | 5.5 Kw | Công suất máy | 1.1 Kw |
|
7. MÁY SÀNG RUNG:
|
Thông số kỹ thuật: TÊN | THÔNG SỐ | Mã hàng | NA.6CJS – 50 | Công suất | 0.55 Kw | Kích thước | 2200*900*1280 mm | Khổ rộng sàng rung | 800 mm |
|